TT
|
Tên cơ sở giáo dục
|
Chỉ tiêu
|
Địa chỉ tuyển sinh
|
1
|
Trường Trung cấp Kinh tế Hà Nội
|
40
|
Số 102 phố Tân Ấp, phường Phúc Xá, quận Ba Đình
|
2
|
Trường Trung cấp Kỹ thuật Tin học Hà Nội (ESTIH)
|
40
|
Số 73 phố Nguyễn Chí Thanh, quận Đống Đa
|
3
|
Trường Trung cấp Xây dựng Hà Nội
|
40
|
Số 2 phố Nghĩa Dũng, phường Phúc Xá, quận Ba Đình
|
4
|
Trường Trung cấp nghề Giao thông công chính Hà Nội
|
40
|
Tổ dân số Nguyễn Xá 3, đường Cầu Diễn, phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm
|
5
|
Trường Trung cấp nghề Cơ khí Xây dựng
|
80
|
Số 73, đường Cổ Bi, xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm
|
6
|
Trường Trung cấp nghề Nấu ăn - Nghiệp vụ Du lịch và Thời trang Hà Nội
|
80
|
Số 56 Khâm Thiên, quận Đống Đa; số 1 phố Chùa Thông, phường Quang Trung, thị xã Sơn tây
|
7
|
Trường trung cấp nghề Tổng hợp Hà Nội
|
280
|
Thôn Xuân Thủy, xã Thủy Xuân Tiên, huyện Chương Mỹ
|
8
|
Trường Trung cấp nghề số 1 Hà Nội
|
200
|
Tiểu khu Phú Mỹ, thị trấn Phú Xuyên, huyện Phú Xuyên
|
9
|
Trường Trung cấp Cộng đồng Hà Nội
|
120
|
Số 40 ngõ 20, đường Mỹ Đình, quận Nam Từ Liêm
|
10
|
Trường Trung cấp nghề Công nghệ Tây An
|
40
|
Cụm 13, thôn Thượng Hội, xã Tân Hội, huyện Đan Phượng
|
11
|
Trường Trung cấp nghề Du lịch Hà Nội
|
40
|
Số 14, ngõ 143 đường Nguyễn Ngọc Vũ, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy
|
12
|
Trường Trung cấp Công nghệ và Quản trị Đông Đô
|
40
|
Số 6, ngõ 97, phố Phạm Ngọc Thạch, quận Đống Đa
|
13
|
Trường Trung cấp Y - Dược Cộng đồng Hà Nội
|
80
|
Số 12, ngách 29A, thôn Đoài, xã Nam Hồng, huyện Đông Anh; Số 59, đường Hữu nghị, phường Xuân Khanh, thị xã Sơn Tây
|
14
|
Trường Trung cấp Quang Trung
|
40
|
Số 17, ngõ 28, phố Chu Huy Mân, phường Phúc Đồng, quận Long Biên
|
15
|
Trường Trung câp Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Thăng Long
|
150
|
Xã Kim Chung, huyện Đông Anh
|
16
|
Trường Trung cấp Công nghệ và Kinh tế đối ngoại
|
80
|
Số 9, Phú Thứ, phường Tây Mỗ, Nam Từ Liêm; Số 41, phố Đặng Trần Côn, phường Quốc tử Giám, quận Đống Đa
|
17
|
Trường Trung cấp nghề Cơ khí 1 Hà Nội
|
240
|
Số 28, tổ 47 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh
|
18
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây
|
200
|
Xã Thủy Xuân Tiên, huyện Chương Mỹ
|
19
|
Trường Cao đẳng Truyền hình
|
160
|
Thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín
|
20
|
Trường Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội
|
80
|
Số 10, đường Nguyễn Văn Huyên, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy
|
21
|
Trường Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị - Bộ Xây dựng
|
400
|
Số 48, đường Yên Thường, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm
|
22
|
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội - Bộ Xây dựng
|
40
|
Số 169, Nguyễn Ngọc Vũ, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy
|
23
|
Trường Cao đẳng Cơ điện và Công nghệ Thực phẩm Hà Nội - Bộ Nông nghiệp &PTNT
|
200
|
Xã Phú Minh, huyện Phú Xuyên
|
24
|
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội - Bộ Nông nghiệp &PTNT
|
200
|
Xã Đông Xuân, huyện Sóc Sơn
|
25
|
Trường Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội - Bộ LĐTB-XH
|
80
|
Số 252, đường Hạ Hội, xã Tân Lập, huyện Đan Phượng
|
26
|
Trường Cao đẳng nghề Nguyễn Trãi
|
40
|
Số 36A, đường Phạm Văn Đồng, phường Cổ Nhuế 1, quận Bắc Từ Liêm
|
27
|
Trường Cao đẳng Công thương Hà Nội
|
400
|
Số 54A1, phố Vũ Trọng Phụng, quận Thanh Xuân
|
28
|
Trường Cao đẳng Quốc tế Hà Nội
|
40
|
Thôn Yên Thái, xã Đông Yên, huyện Quốc Oai
|
29
|
Trường Cao đẳng Xây dựng số 1
|
120
|
Đường Trung Văn, phường Trung Văn, quận Nam Từ Liêm
|
30
|
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ
|
280
|
Tổ 27 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh
|
31
|
Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội
|
120
|
Phường Tây Mỗ, quận Nam Từ Liêm
|
32
|
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc thành phố Hà Nội
|
320
|
Đường Uy Nỗ, thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh
|
33
|
Trường Cao đẳng nghề Long Biên
|
80
|
Số 765 Nguyễn Văn Linh - Sài Đồng - Long Biên
|
34
|
Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội
|
200
|
Số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa
|
35
|
Trường Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội
|
200
|
Cở 1: Số 143 Nguyễn Ngọc Vũ, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy; Cơ sở 2: Xã Tả Thanh Oai, huyện Thanh Trì.
|
36
|
Trường Cao đẳng Cơ điện Hà Nội
|
80
|
Số 160 phố Mai Dịch, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy
|
37
|
Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương I
|
200
|
Xã Thụy An, huyện Ba Vì
|
38
|
Trường Trung cấp Công nghệ và Du lịch Hà Nội
|
40
|
Xã Tiến Xuân, huyện Thạch Thất
|
39
|
Trường Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ
|
120
|
Thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ
|
40
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội
|
120
|
Số 102 đường Trung Kính, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy
|
41
|
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương Mại
|
120
|
Phường Phú Lãm, quận Hà Đông
|
42
|
Trường Cao đẳng Công nghiệp và Thương Mại
|
200
|
Xã Minh Trí, huyện Sóc Sơn
|
43
|
Trường Cao đẳng Thương Mại và Du lịch Hà Nội
|
120
|
Đường Phạm Văn Đồng, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy
|
44
|
Trường Cao đẳng Công thương Việt Nam
|
40
|
Lô GD1-1,2,3 Cụm Công nghiệp Ngọc Hồi, xã Ngọc Hồi, huyện Thanh Trì
|