TT
|
Tên trường
|
Chỉ tiêu
|
Ghi chú
|
|
TRƯỜNG CÓ LỚP CHUYÊN
|
|
|
1
|
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam
|
655
|
|
|
Chia ra: Hệ chuyên
|
560
|
Tuyển 16 lớp cho 12 môn chuyên;
|
|
Hệ không chuyên
|
45
|
01 lớp pháp song ngữ
|
|
Hệ song bằng tú tài (A- Level)
|
50
|
|
2
|
THPT Chu Văn An
|
715
|
|
|
Chia ra: Hệ chuyên
|
350
|
Tuyển 10 lớp cho 10 môn chuyên
|
|
Hệ không chuyên
|
315
|
Tuyển 01 lớp tiếng Pháp song ngữ và 01 lớp tiếng Nhật ngoại ngữ 1
|
|
Hệ song bằng tú tài (A- Level)
|
50
|
|
3
|
THPT chuyên Nguyễn Huệ
|
525
|
Tuyển 15 lớp cho 11 môn chuyên (trong đó có 01 lớp chuyên Tiếng Pháp 3 năm)
|
4
|
THPT Sơn Tây
|
585
|
|
|
Chia ra: Hệ chuyên
|
315
|
Tuyển 9 lớp chuyên
|
|
Hệ không chuyên
|
270
|
Tuyển 01 lớp Tiếng Pháp 3 năm
|
|
TRƯỜNG KHÔNG CÓ LỚP CHUYÊN
|
|
|
1
|
THPT Phan Đình Phùng
|
600
|
Tuyển 01 lớp Tiếng Nhật ngoại ngữ 2
|
2
|
THPT Phạm Hồng Thái
|
675
|
|
3
|
THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình
|
640
|
Giao 40 học sinh/lớp do phòng học diện tích nhỏ
|
4
|
THPT Tây Hồ
|
675
|
|
5
|
THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm
|
720
|
|
6
|
THPT Việt Đức
|
765
|
Tuyển 01 lớp tiếng Nhật ngoại ngữ 1; 01 lớp tiếng Đức ngoại ngữ 2; 01 lớp tiếng Pháp
|
7
|
THPT Thăng Long
|
675
|
|
8
|
THPT Trần Nhân Tông
|
675
|
|
9
|
THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng
|
675
|
|
10
|
THPT Đống Đa
|
675
|
Tuyển 01 lớp Tiếng Nhật ngoại ngữ 2
|
11
|
THPT Kim Liên
|
675
|
Tuyển 01 lớp Tiếng Nhật ngoại ngữ 1
|
12
|
THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa
|
720
|
|
13
|
THPT Quang Trung - Đống Đa
|
675
|
|
14
|
THPT Nhân Chính
|
585
|
|
15
|
THPT Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân
|
675
|
|
16
|
THPT Khương Đình
|
540
|
|
17
|
TH-THCS-THPT Khương Hạ
|
240
|
Giao 40 học sinh/lớp
|
18
|
THPT Yên Hoà
|
720
|
|
19
|
THPT Cầu Giấy
|
720
|
|
20
|
THPT Hoàng Văn Thụ
|
675
|
|
21
|
THPT Trương Định
|
720
|
|
22
|
THPT Việt Nam - Ba Lan
|
720
|
|
23
|
THPT Ngô Thì Nhậm
|
630
|
|
24
|
THPT Ngọc Hồi
|
540
|
|
25
|
THPT Đông Mỹ
|
675
|
|
26
|
THPT Nguyễn Quốc Trinh
|
630
|
|
27
|
THPT Nguyễn Gia Thiều
|
675
|
|
28
|
THPT Lý Thường Kiệt
|
495
|
|
29
|
THPT Thạch Bàn
|
720
|
|
30
|
THPT Phúc Lợi
|
720
|
|
31
|
THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm
|
675
|
|
32
|
THPT Dương Xá
|
630
|
|
33
|
THPT Nguyễn Văn Cừ
|
585
|
|
34
|
THPT Yên Viên
|
630
|
|
35
|
THPT Đa Phúc
|
675
|
|
36
|
THPT Kim Anh
|
495
|
|
37
|
THPT Minh Phú
|
450
|
|
38
|
THPT Sóc Sơn
|
540
|
|
39
|
THPT Trung Giã
|
540
|
|
40
|
THPT Xuân Giang
|
450
|
|
41
|
THPT Bắc Thăng Long
|
675
|
|
42
|
THPT Cổ Loa
|
675
|
|
43
|
THPT Đông Anh
|
495
|
|
44
|
THPT Liên Hà
|
675
|
|
45
|
THPT Vân Nội
|
630
|
|
46
|
THPT Mê Linh
|
420
|
Giao 42 học sinh/lớp
|
47
|
THPT Quang Minh
|
420
|
Giao 42 học sinh/lớp
|
48
|
THPT Tiền Phong
|
420
|
Giao 42 học sinh/lớp
|
49
|
THPT Tiến Thịnh
|
420
|
Giao 42 học sinh/lớp
|
50
|
THPT Tự Lập
|
420
|
Giao 42 học sinh/lớp
|
51
|
THPT Yên Lãng
|
420
|
Giao 42 học sinh/lớp
|
52
|
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
675
|
|
53
|
THPT Xuân Đỉnh
|
630
|
|
54
|
THPT Thượng Cát
|
540
|
|
55
|
THPT Đại Mỗ
|
720
|
|
56
|
THPT Trung Văn
|
480
|
Giao 40 học sinh/lớp do phòng học diện tích nhỏ
|
57
|
THPT Xuân Phương
|
675
|
|
58
|
THPT Mỹ Đình
|
400
|
|
59
|
THPT Hoài Đức A
|
630
|
|
60
|
THPT Hoài Đức B
|
630
|
|
61
|
THPT Vạn Xuân - Hoài Đức
|
585
|
|
62
|
THPT Hoài Đức C
|
450
|
|
63
|
THPT Đan Phượng
|
675
|
|
64
|
THPT Hồng Thái
|
585
|
|
65
|
THPT Tân Lập
|
585
|
|
66
|
THPT Ngọc Tảo
|
675
|
|
67
|
THPT Phúc Thọ
|
630
|
|
68
|
THPT Vân Cốc
|
495
|
|
69
|
THPT Tùng Thiện
|
585
|
|
70
|
THPT Xuân Khanh
|
450
|
|
71
|
THPT Ba Vì
|
546
|
Giao 42 học sinh/lớp
|
72
|
THPT Bất Bạt
|
420
|
Giao 42 học sinh/lớp
|
73
|
Phổ thông Dân tộc nội trú
|
140
|
Giao 35 học sinh/lớp
|
74
|
THPT Ngô Quyền - Ba Vì
|
630
|
Giao 42 học sinh/lớp
|
75
|
THPT Quảng Oai
|
630
|
Giao 42 học sinh/lớp
|
76
|
THPT Minh Quang
|
360
|
Giao 40 học sinh/lớp
|
77
|
THPT Bắc Lương Sơn
|
360
|
|
78
|
Hai Bà Trưng - Thạch Thất
|
585
|
|
79
|
Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất
|
630
|
|
80
|
THPT Thạch Thất
|
675
|
|
81
|
THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai
|
540
|
|
82
|
THPT Minh Khai
|
630
|
|
83
|
THPT Quốc Oai
|
675
|
|
84
|
THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai
|
540
|
|
85
|
THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông
|
675
|
|
86
|
THPT Quang Trung - Hà Đông
|
675
|
|
87
|
THPT Trần Hưng Đạo-Hà Đông
|
675
|
|
89
|
THPT Chúc Động
|
675
|
|
90
|
THPT Chương Mỹ A
|
675
|
|
91
|
THPT Chương Mỹ B
|
675
|
|
92
|
THPT Xuân Mai
|
675
|
|
93
|
THPT Nguyễn Văn Trỗi
|
450
|
|
94
|
THPT Nguyễn Du - Thanh Oai
|
585
|
|
95
|
THPT Thanh Oai A
|
585
|
|
96
|
THPT Thanh Oai B
|
585
|
|
97
|
THPT Thường Tín
|
630
|
|
98
|
THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín
|
450
|
|
99
|
THPT Lý Tử Tấn
|
540
|
|
100
|
THPT Tô Hiệu - Thường Tín
|
585
|
|
101
|
THPT Vân Tảo
|
450
|
|
102
|
THPT Đồng Quan
|
504
|
Giao 42 học sinh/lớp
|
103
|
THPT Phú Xuyên A
|
630
|
Giao 42 học sinh/lớp
|
104
|
THPT Phú Xuyên B
|
504
|
Giao 42 học sinh/lớp
|
105
|
THPT Tân Dân
|
462
|
Giao 42 học sinh/lớp
|
106
|
THPT Hợp Thanh
|
440
|
Giao 40 học sinh/lớp
|
107
|
THPT Mỹ Đức A
|
600
|
Giao 40 học sinh/lớp
|
108
|
THPT Mỹ Đức B
|
520
|
Giao 40 học sinh/lớp
|
109
|
THPT Mỹ Đức C
|
440
|
Giao 40 học sinh/lớp
|
110
|
THPT Đại Cường
|
280
|
Giao 40 học sinh/lớp
|
111
|
THPT Lưu Hoàng
|
320
|
Giao 40 học sinh/lớp
|
112
|
THPT Trần Đăng Ninh
|
480
|
Giao 40 học sinh/lớp
|
113
|
THPT Ứng Hoà A
|
480
|
Giao 40 học sinh/lớp
|
114
|
THPT Ứng Hoà B
|
400
|
Giao 40 học sinh/lớp
|
|
TRƯỜNG TỰ CHỦ
|
|
|
1
|
THPT Phan Huy Chú - Đống Đa
|
350
|
Tuyển 01 lớp Tiếng Nhật ngoại ngữ 2. Số 34 ngõ 49, Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa.
|
2
|
THPT Lê Lợi
|
350
|
Số 72, phố Bà Triệu, phường Nguyễn Trãi, Hà Đông
|
3
|
THPT Hoàng Cầu
|
540
|
Số 27, ngõ 44 phố Nguyễn Phúc Lai - Hoàng Cầu - Đống Đa
|
4
|
TH, THCS&THPT Thực nghiệm KHGD
|
160
|
Số 50 - 52 phố Liễu Giai, phường Cống Vị, quận Ba Đình
|
5
|
THCS-THPT Nguyễn Tất Thành
|
450
|
Số 136 Xuân Thủy - Cầu Giấy (Trường thuộc Trường ĐHSP Hà Nội 1)
|
6
|
Phổ thông năng khiếu TDTT
|
270
|
Phường Mỹ Đình 2, đường Lê Đức Thọ, quận Nam Từ Liêm (Trường thuộc Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội)
|
7
|
THCS&THPT Trần Quốc Tuấn
|
270
|
Phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm
|
8
|
THPT Khoa học giáo dục
|
450
|
Phố Kiều Mai, phường Phúc Diễn, quận Bắc Từ Liêm
|
9
|
THPT Lâm nghiệp
Chia ra:
|
450
|
|
|
+ Hệ phổ thông dân tộc nội trú
|
90
|
Tuyển học sinh dân tộc
|
|
+ Hệ trung học phổ thông
|
360
|
Chỉ được tuyển 4 lớp, 180 học sinh khu vực huyện Chương Mỹ
|